Characters remaining: 500/500
Translation

độn thổ

Academic
Friendly

Từ "độn thổ" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau.

1. Nghĩa đen
  • Định nghĩa: "Độn thổ" ban đầu có nghĩahành động chui xuống đất để di chuyển dưới lòng đất, thường được liên kết với các nhân vật trong truyện thần thoại hoặc truyện cổ tích, nơi họ phép thuật đặc biệt để làm điều này.
  • dụ: Trong một câu chuyện cổ tích, nhân vật có thể nói: "Nhờ có phép độn thổ, tôi có thể đi qua lòng đất để tránh kẻ thù."
2. Nghĩa bóng
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh nói về cảm xúc, "độn thổ" có thể được dùng để chỉ cảm giác ngượng ngùng, muốn trốn đi. Câu này thể hiện ý muốn ẩn mình khỏi sự chú ý của người khác.
  • dụ: "Khi bị hỏi về sai lầm của mình, tôi chỉ muốn độn thổ xấu hổ."
3. Sử dụng trong quân sự
  • Định nghĩa: Trong lĩnh vực quân sự, "độn thổ" có thể chỉ việc giấu quân độinhững nơi kín đáo dưới lòng đất (như hầm trú ẩn) để bất ngờ tấn công kẻ thù.
  • dụ: "Quân đội đã đánh độn thổ, bất ngờ xuất hiện từ hầm trú ẩn tấn công kẻ thù."
Phân biệt các biến thể của từ
  • "Độn thổ" không nhiều biến thể, nhưng có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau như đã nêu trên.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Gần giống: "Ẩn mình" (trốn tránh, không để lộ diện), "trốn" (lẩn tránh).
  • Đồng nghĩa: "Đánh úp", "bất ngờ tấn công".
Cách sử dụng nâng cao
  • "Độn thổ" có thể được sử dụng trong các câu văn phức tạp hơn để diễn đạt nhiều ý tưởng khác nhau, dụ: "Trong lúc khó khăn, tôi ước mình có thể độn thổ như những nhân vật trong truyện cổ tích để trốn tránh mọi áp lực."
Kết luận

Từ "độn thổ" mang nhiều nghĩa có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ văn học đến quân sự cả trong biểu đạt cảm xúc.

  1. đg. 1 (Nhân vật trong truyện thần thoại) chui xuống đất để đi dưới mặt đất. phép độn thổ. Ngượng quá muốn độn thổ (kng.; để trốn). 2 (kết hợp hạn chế). Giấu quânhầm dưới mặt đất để bất ngờ đánh địch. Đánh độn thổ.

Comments and discussion on the word "độn thổ"